Bảng dữ kiện về an toàn vật liệu Có thể được sử dụng để tuân thủ Tiêu chuẩn Truyền Nguy cơ của OSHA 29 CFR 1910.1200. Tiêu chuẩn phải được tham vấn đối với các yêu cầu cụ thể. | Bộ Lao Ðộng Hoa Kỳ Cục Quản lý An toàn Lao Động và Sức Khỏe (Mẫu không bắt buộc) Mẫu được duyệt OMB No. 1218-0072 |
ÐỊNH DANH (Như được sử dụng trên Nhãn và Danh mục): Ashford Formula | Lưu ý: Không được phép có khoảng trống. Nếu có khoản mục nào đó không áp dụng hoặc không có thông tin thì khoảng đó phải được đánh dấu để chỉ rõ điều đó. |
Phần I: | |
Tên nhà Đại lý Duy nhất tại thị trường Việt Nam. Công ty sàn Công nghiệp & Dân dụng Việt Nam | Số điện thoại khẩn: Mr. Trường: 0908.688.001 |
Ðịa chỉ: Lô 60 Trung Yên 12, Cầu Giấy, Hà Nội | Ðiện thoại thông tin: Mr Trường: 0908.688.001 |
| |
Phần II: Các thành phần có nguy cơ/thông tin định danh | |
Các thành phần có nguy cơ (Ðịnh danh hóa học đặc thù, (các) tên thường gọi: OSHA PEL ACGIH TLV | Các giới hạn khác được khuyến cáo: % (tùy chọn) |
N/A (gốc nước, vật liệu silicate vô cơ) | |
Phần III: Ðặc tính lý/hóa học | | ||
Ðiểm sôi:230 0F | Trọng lượng riêng (H2O=1): 1.1-1.2 @ 20 0C | ||
Áp suất hơi (mm Hg): 25 0F | 23.756 | Ðiểm nóng chảy: | KHÔNG CÓ |
Tỷ trọng hơi: (không khí =1): 25 0F | 0.9996 | Tốc độ bay hơi (butyl acetate=1),(nước =1) | 1 |
Tan trong nước: 100% | pH | 11.3 | |
Hình thức và mùi vị: Chất lỏng trong suốt, không mùi |
Phần IV: Dữ kiện nguy cơ cháy nổ | |||
Ðiểm cháy (phương pháp sử dụng): KHÔNG CÓ | Giới hạn bắt cháy: KHÔNG CÓ | LEL | VEL |
Phương tiện dập lửa: Chất không bắt cháy - gốc nước | |||
Các thủ tục PCCC đặc biệt: KHÔNG CÓ | | | |
Các nguy cơ cháy nổ bất thường: KHÔNG CÓ |
Phần V: Dữ kiện về độ tái kích hoạt | | | |
Tính ổn định: | Không ổn định | | Ðiều kiện phải tránh |
| Ổn định | X | không có |
Sự trùng hợp (polymer hóa) gây nguy hiểm: | Có thể xảy ra | | Ðiều kiện phải tránh |
| Không xảy ra | X | Không có |
Phần VI: Dữ kiện về nguy cơ đối với sức khỏe |
Ðường thâm nhập: Hô hấp? Nếu bị phun mù Da? Không có Tiêu hóa? Viêm tấy hệ thống ruột |
Nguy cơ đối với sức khỏe (Mãn tính hay cấp tính): tránh tiếp xúc trực tiếp với mắt và màng nhầy (ăn da) |
Hít phải hơi sương phun mù có thể gây ra viêm phế quản (ăn da). Sử dụng máy phun áp suất thấp |
Tiếp xúc quá lâu có thể làm khô dầu tự nhiên của da gây viêm da (ăn da) |
Gây ung thư: NTP? Không có Chuyên khảo IARC? Không có Qui định bởi OSHA: Không có |
Dấu hiệu và triệu chứng bị phơi lộ: rát và ngứa trong mũi và họng (hít phải khi bị phun mù) |
Ðau, tấy đỏ, và chảy nước mắt (tiếp xúc mắt), ngứa hoặc rát (tiếp xúc lâu ở da) |
Ðiều kiện y tế: Nói chung bị làm trầm trọng hơn do bị phơi lộ: Suyễn và bệnh phổi, bệnh ở da |
Các thủ tục cấp cứu và sơ cứu: xối rửa mắt bằng nước trong 15 phút. Nếu nuốt phải thì đừng gây nôn. Uống thật nhiều sữa hoặc nước. Gọi bác sĩ ngay lập tức. Bỏ quần áo bị nhiễm bẩn ra. |
Phần VII: Ðề phòng để sử dụng và vận chuyển an toàn |
Các bước cần thực hiện trong trường hợp vật liệu bị tràn hay đổ ra: Lau sạch bằng nước |
Phương pháp xử lý chất thải: Xối rửa rãnh vệ sinh bằng thật nhiều nước. Tuân thủ tất cả các qui định của địa phương, tỉnh và quốc gia. |
Ðề phòng cần phải thực hiện trong việc vận chuyển và lưu giữ: Không có |
Các đề phòng khác: Sàn có thể trở nên trơn trượt trong khi phun/quét Ashford Formula |
Phần VIII: Các biện pháp kiểm soát | ||
Bảo vệ hô hấp: (chỉ rõ loại): Sử dụng mặt nạ phòng hơi độc được NIOSH chấp thuận nếu phun mù | ||
Thông gió: không cần thiết trừ phi phun mù | Thoát khí cục bộ: Sử dụng với thông gió thích hợp | Ðặc biệt |
| Cơ khí (nói chung): Khác | |
Găng tay bảo vệ: Sử dụng găng tay cao su khi có thể phải tiếp xúc lâu | Bảo vệ mắt: Tránh tiếp xúc với mắt | |
Các phương tiện và quần áo bảo hộ khác: | | |
Thủ tục vệ sinh/làm việc: | Rửa tay sau khi vận chuyển, giặt quần áo nhiễm bẩn trước khi sử dụng lại |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét